VISA 494
Phân loại | Hiện tại, visa 494 của Úc được chia thành 2 loại. Cụ thể:
– Visa 494 Úc diện bảo lãnh (Employer Sponsored stream): nghề nghiệp bảo lãnh thuộc danh sách nghề thiếu hụt được áp dụng cho visa 494. – Visa 494 Úc diện thỏa thuận lao động (Labour Agreement stream): nghề nghiệp bảo lãnh không thuộc danh sách nghề thiếu hụt. Nhưng doanh nghiệp bảo trợ đã đề cử và được Chính phủ Úc chấp thuận việc bảo lãnh người lao động nước ngoài. |
Quyền lợi | Quyền cư trú
Được lưu trú tại khu vực được chỉ định trong 5 năm. Quyền lao động và giáo dục Được làm việc và học tập tại khu vực được chỉ định trong thời hạn của visa. Học hơn 550 giờ tiếng Anh miễn phí khi tham gia Australian Migration English Program – AME. Quyền hưởng an sinh xã hội Đương đơn có thể đăng ký tham gia chương trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng Medicare. Quyền du lịch Đương đơn được tự do du lịch trong và ngoài nước Úc trong thời hạn của visa. Quyền bảo lãnh thân nhân Người thân thỏa điều kiện của đương đơn có thể đi kèm visa và hưởng những quyền lợi tương tự. Quyền định cư Úc Sau 3 năm giữ visa 494 Úc và làm việc tại khu vực được chỉ định, đương đơn có thể xin visa tay nghề 191 để định cư (nếu thỏa điều kiện). |
Điều kiện | Dành cho doanh nghiệp bảo trợ
Công việc đề cử Vị trí làm việc: thuộc khu vực được chỉ định (trong lãnh thổ Úc, trừ Sydney, Melbourne và Brisbane). Lĩnh vực: Với visa 494 Úc diện bảo lãnh: thuộc danh sách nghề được áp dụng cho visa 494. Với visa 494 Úc diện thỏa thuận lao động: công việc đã được Chính phủ Úc chấp nhận. Là công việc toàn thời gian và cần thiết cho doanh nghiệp trong 5 năm. Khảo sát thị trường lao động (LMT – Labour Market Testing) Trước khi bảo lãnh đương đơn, doanh nghiệp đã thực hiện LMT, tức đã tìm kiếm người lao động là thường trú nhân/ công dân Úc, nhưng không có kết quả phù hợp. Chính sách trả lương Doanh nghiệp phải trả lương cho đương đơn dựa trên ngưỡng thu nhập di cư có tay nghề tạm thời (TSMIT). Mức tối thiểu hiện nay là 70,000AUD/ năm. Ký hợp đồng lao động Phải ký kết hợp đồng lao động với đương đơn. Dành cho đương đơn (người lao động được bảo lãnh) Được doanh nghiệp bảo trợ Đương đơn phải được một doanh nghiệp thỏa điều kiện ở Úc bảo trợ. Độ tuổi Từ 18 đến 44 tuổi. Kinh nghiệm làm việc Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực được đề cử. Kỹ năng tay nghề (skills assessment) Vượt qua bài đánh giá kỹ năng tay nghề nếu được yêu cầu. Tiếng Anh PTE Academic: Mỗi kỹ năng phải đạt ít nhất 50 điểm và các chứng chỉ tương đương khác Sức khỏe và nhân phẩm Thỏa yêu cầu theo tiêu chí đánh giá của Úc. Lý lịch tư pháp Không có tiến án hay tiền sự trước đó. Gia đình không nợ Chính phủ Úc. Chưa từng rớt/ bị hủy visa Úc. |
Chi phí | (Chưa gồm 1.4% phí surcharge)
Lần 1: khi nộp hồ sơ Dành cho đương đơn: 4,640 AUD Dành cho người đi kèm (nếu có) Người đủ 18 tuổi trở lên: nộp 2,320AUD Người dưới 18 tuổi: nộp 1,160AUD Lần 2: được yêu cầu khi người đi kèm từ 18 tuổi trở lên không đạt 4.5 IELTS Dành cho đương đơn: 0 AUD Dành cho người đi kèm (nếu có) Người đủ 18 tuổi trở lên: nộp 4,890AUD Người dưới 18 tuổi: nộp 0 AUD |
Quy trình | Bước 1: Doanh nghiệp kiểm tra khả năng thỏa điều kiện của đương đơn và nộp hồ sơ bảo trợ cho họ (Standard Business Sponsorship).
Bước 2: Doanh nghiệp nộp đơn đề cử (nomination) vị trí công việc cho đương đơn. Bước 3: Chính phủ Úc duyệt đơn. Bước 4: Đương đơn chuẩn bị hồ sơ xin thị thực 494. Bước 5: Đương đơn nộp hồ sơ và đóng phí visa. Bước 6: Bộ Di trú Úc tiếp nhận hồ sơ. Bước 7: Hồ sơ chờ được xem xét. Bước 8: Đương đơn bổ sung giấy tờ (nếu cần). Bước 9: Bộ Di trú Úc duyệt hồ sơ. Bước 10: Visa 494 được cấp. |
Hồ sơ | Dành cho doanh nghiệp bảo trợ
Về việc khảo sát thị trường: Cung cấp kết quả khảo sát thị trường để chứng minh doanh nghiệp thật sự không tìm thấy một người lao động bản xứ thỏa điều kiện. Hợp đồng lao động: Bản sao của hợp đồng lao động mà doanh nghiệp và đương đơn đã ký kết. Chứng minh về cam kết trả lương: Chứng minh doanh nghiệp trả lương cho đương đơn ít nhất là 70,000AUD/ năm. Dành cho đương đơn Giấy tờ tùy thân: Hộ chiếu còn hiệu lực (bản sao, công chứng). Hình thẻ (bản sao, công chứng). Giấy khai sinh (bản sao, công chứng). CCCD/ CMND còn hiệu lực (bản sao, công chứng). Bằng chứng xác thực về việc đã đổi tên trước đó (nếu có). Kết quả đánh giá tay nghề, tiếng Anh và sức khỏe – nhân phẩm: Cung cấp giấy tờ chứng minh khả năng thỏa điều kiện. Giấy tờ bảo lãnh thân nhân (nếu có) Giấy tờ tùy thân của người đi kèm. Chứng minh người ấy thỏa điều kiện sức khỏe và nhân cách. Người đi kèm thỏa điều kiện tiếng Anh (nếu đủ 18 tuổi trở lên). Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa đương đơn và người đi kèm. Chẳng hạn: sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, chứng nhận kết hôn,… (nộp bản sao có chứng thực) |
Thời gian xét duyệt | Visa 494 diện bảo lãnh
75% số visa được cấp: 12 tháng 90% số visa được cấp: 14 tháng Visa 494 diện thỏa thuận lao động 75% số visa được cấp: 05 tháng 90% số visa được cấp: 08 tháng |